Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
destination nơi đến, đích đến |
noun | /ˌdestɪˈneɪʃən/ | popular holiday destinations like the Bahamas | ||
determination sự/lòng quyết tâm |
noun | /dɪˌtɜːmɪˈneɪʃən/ | fierce/grim/dogged determination | ||
develop phát triển, nảy nở |
verb | /dɪˈveləp/ | He's developed a real flair for management. | ||
device thiết bị, máy móc |
noun | /dɪˈvaɪs/ | A smartphone is a device that everyone loves. | ||
digital kĩ thuật số |
adjective | /ˈdɪdʒɪtəl/ | This phone is an excellent product of the digital age. | ||
dilemma tình trạng khó xử |
noun | /dɪˈlemə/ | to face a dilemma | ||
discharge thải ra, đổ ra |
verb | /dɪsˈtʃɑːdʒ/ | he river is diverted through the power station before discharging into the sea. | ||
discipline kỉ luật, tính kỉ luật |
noun | /ˈdɪsəplɪn/ | You have to learn hard work and discipline. | ||
distinguish phân biệt |
verb | /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/ | At what age are children able to distinguish between right and wrong? | ||
diversity sự đa dạng |
noun | /daɪˈvɜːsəti/ | Racial and ethnic diversity is spreading far beyond the coasts and into surprising places across the USA. |
Bình luận (0)