Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
criminal tội phạm |
noun | /ˈkrɪmɪnəl/ | Everyone is scared of hardened criminals. | ||
crowded đông đúc |
adjective | /ˈkraʊdɪd/ | crowded streets | ||
cure chữa trị |
verb | /kjʊər/ | Will you be able to cure him, Doctor? | ||
decent trung thực, công bằng; đứng đắn |
adjective | /ˈdiːsənt/ | Your decent behaviours are much approved. | ||
decline sự suy giảm |
noun | /dɪˈklaɪn/ | a rapid/sharp/gradual decline | ||
deliver thực hiện bài diễn văn/bài nói chuyện/công bố nào đó |
verb | /dɪˈlɪvər/ | She is due to deliver a lecture on genetic engineering. | ||
demanding khó tính, đòi hỏi khắt khe |
adjective | /dɪˈmɑːndɪŋ/ | a demanding boss/child | ||
demonstrate chứng minh, giải thích |
verb | /ˈdemənstreɪt/ | The group's failed efforts demonstrate how difficult it is to convince people to change their habits. | ||
depression chứng trầm cảm |
noun | /dɪˈpreʃən/ | She suffered from severe depression after losing her job. | ||
design thiết kế, ngành thiết kế |
noun | /dɪˈzaɪn/ | a course in art and design |
Bình luận (0)