Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
conduct tiến hành |
verb | /kənˈdʌkt/ | The committee will conduct an inquiry into the governor's alleged fraud. | ||
connection sự liên hệ |
noun | /kəˈnekʃən/ | Scientists have established a connection between cholesterol levels and heart disease. | ||
consistent kiên định, nhất quán |
adjective | /kənˈsɪstənt/ | The university has a consistent approach to addressing sexual violence on campuses. | ||
construct xây dựng |
verb | /kənˈstrʌkt/ | When was the bridge constructed? | ||
contribute đóng góp, góp phần |
verb | /kənˈtrɪbjuːt/ | The volunteers contributed their time towards cleaning up the city. | ||
controversial gây tranh cãi, bàn luận |
adjective | /ˌkɒntrəˈvɜːʃəl/ | It is, however, a highly controversial measure. | ||
convert chuyển đổi, biến đổi |
verb | /kənˈvɜːt/ | The hotel is going to be converted into a nursing home. | ||
cope đối phó, đương đầu thành công (với một điều gì đó khó khăn) |
verb | /kəʊp/ | I got to the stage where I wasn't coping any more. | ||
correspondence sự tương ứng, sự phù hợp |
noun | /ˌkɒrɪˈspɒndəns/ | There is a close correspondence between the two extracts. | ||
coverage việc đưa tin về những sự kiện (báo chí, radio, tv...) |
noun | /ˈkʌvərɪdʒ/ | media/newspaper/press coverage |
Bình luận (0)