Nhận biết câu
Sắp xếp câu
Điền câu
Cặp câu | Pronunciation | Phát âm |
He picked up the brush and began to sweep the floor Anh cầm lấy bàn chải và bắt đầu quét sàn |
hiː pɪkt ʌp ðə brʌʃ ænd bɪˈgæn tuː swiːp ðə flɔː | |
Have these glasses been washed? Những chiếc kính được rửa sạch chưa vậy? |
hæv ðiːz ˈglɑːsɪz biːn wɒʃt? | |
Let's do some stretching exercises to start with. Hãy làm một số bài tập kéo dài để bắt đầu. |
lɛts duː sʌm ˈstrɛʧɪŋ ˈɛksəsaɪzɪz tuː stɑːt wɪð | |
Before drinking coffee, I have a breakfast Trước khi uống cà phê, tôi có một bữa sáng |
bɪˈfɔː ˈdrɪŋkɪŋ ˈkɒfi, aɪ hæv ə ˈbrɛkfəst | |
I used to go to the cinema every week Tôi thường đi xem phim mỗi tuần |
aɪ juːzd tuː gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə ˈɛvri wiːk | |
Please go to bed early! Hãy đi ngủ sớm! |
pliːz gəʊ tuː bɛd ˈɜːli! | |
I'll see him tomorrow morning Tôi sẽ gặp anh ấy vào sáng ngày mai |
aɪl siː hɪm təˈmɒrəʊ ˈmɔːnɪŋ | |
We're going out to dinner this evening Chúng ta sẽ đi ăn tối chiều nay |
wɪə ˈgəʊɪŋ aʊt tuː ˈdɪnə ðɪs ˈiːvnɪŋ | |
I'll see you again tomorrow afternoon Tôi sẽ gặp lại vào chiều mai |
aɪl siː juː əˈgɛn təˈmɒrəʊ ˈɑːftəˈnuːn | |
Let's have lunch! Hãy ăn trưa! |
lɛts hæv lʌnʧ! |
Bình luận (0)