Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
impede cản trở, ngăn cản |
verb | /ɪmˈpiːd/ | Work on the building was impeded by severe weather. | ||
imperious hống hách; độc đoán |
adjective | /ɪmˈpɪəriəs/ | The professor was as imperious as ever. | ||
impervious không cho chất lỏng/khí thấm hay đi qua được |
adjective | /ɪmˈpɜːviəs/ | an impervious rock/layer | ||
impetuous bốc đồng |
adjective | /ɪmˈpetʃuəs/ | an impetuous young woman | ||
implacable không thể thay đổi được |
adjective | /ɪmˈplækəbl/ | implacable hatred | ||
implausible đáng ngờ; không có vẻ hợp lý/có thật |
adjective | /ɪmˈplɔːzəbl/ | an implausible claim/idea/theory | ||
impromptu ngẫu hứng; không có sự chuẩn bị trước |
adjective | /ɪmˈprɒmptjuː/ | an impromptu speech | ||
incense làm ai nổi giận |
verb | /ɪnˈsens/ | The decision incensed the workforce. | ||
incessant không dứt, liên miên |
adjective | /ɪnˈsesənt/ | incessant noise/rain/chatter | ||
incipient chớm nở, mới bắt đầu |
adjective | /ɪnˈsɪpiənt/ | signs of incipient unrest |
Bình luận (0)