Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
hallowed linh thiêng |
adjective | /ˈhæləʊd/ | one of the theatre's most hallowed traditions | ||
haughty kiêu căng, ngạo mạn |
adjective | /ˈhɔːti/ | a haughty face/look/manner | ||
hiatus quãng nghỉ |
noun | /haɪˈeɪtəs/ | After a five-month hiatus, the talks resumed. | ||
husbandry việc sử dụng các nguồn lực một cách cẩn thận |
noun | /ˈhʌz.bən.dri/ | In accordance with his practice of good husbandry, he never buys anything on credit | ||
hyperbole lối nói cường điệu |
noun | /haɪˈpɜːbəli/ | The film is being promoted with all the usual hyperbole. | ||
hypocrite kẻ đạo đức giả |
noun | /ˈhɪpəkrɪt/ | Charles was a liar and a hypocrite who married her for money. | ||
idiosyncrasy phong cách riêng (nhất là bất bình thường); đặc tính không bình thường |
noun | /ɪd.i.əˈsɪŋ.krə.si/ | Wearing a raincoat, even on a hot day, is one of her idiosyncrasies. | ||
illusory không có thực, giả tạo |
adjective | /ɪˈluːsəri/ | an illusory sense of freedom | ||
immutable không thể thay đổi được; bất biến |
adjective | /ɪˈmjuːtəbl/ | This decision should not be seen as immutable. | ||
impasse thế bế tắc |
noun | /ˈæmpæs/ | to break/end the impasse |
Bình luận (0)