Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
flagrant trắng trợn |
adjective | /ˈfleɪɡrənt/ | a flagrant abuse of human rights | ||
flaunt khoe khoang |
verb | /flɔːnt/ | He did not believe in flaunting his wealth. | ||
florid bóng bẩy (nghĩa bóng); quá nhiều sự trang trí hay chi tiết |
adjective | /ˈflɒrɪd/ | florid language | ||
fortitude sự ngoan cường (khi đối mặt khó khăn, sự đau đớn) |
noun | /ˈfɔːtɪtjuːd/ | She endured her illness with great fortitude. | ||
fortuitous tình cờ (nhất là một điều may mắn) |
adjective | /fɔːˈtjuː.ɪ.təs/ | a fortuitous meeting | ||
frivolous không nghiêm túc |
adjective | /ˈfrɪvələs/ | frivolous comments/suggestions | ||
furtive lén lút, bí mật |
adjective | /ˈfɜːtɪv/ | She cast a furtive glance over her shoulder. | ||
gratuitous không có lí do/mục đích gì, không cần thiết |
adjective | /ɡrəˈtjuːɪtəs/ | gratuitous violence on television | ||
gregarious thích giao lưu |
adjective | /ɡrɪˈɡeəriəs/ | She's very outgoing and gregarious. | ||
gullible cả tin |
adjective | /ˈɡʌlɪbl/ | The advertisement is aimed at gullible young women worried about their weight. |
Bình luận (0)