Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
exemplify là hình mẫu; là ví dụ cho |
verb | /ɪɡˈzemplɪfaɪ/ | Her early work is exemplified in her book, ‘A Study of Children's Minds’. | ||
exorbitant quá cao, cắt cổ (giá...) |
adjective | /ɪɡˈzɔːbɪtənt/ | exorbitant costs/fares/fees/prices/rents | ||
extraneous không trực tiếp liên quan đến (vấn đề đang giải quyết...) |
adjective | /ɪkˈstreɪniəs/ | We do not want any extraneous information on the page. | ||
extricate giải thoát (khỏi một tình huống khó khăn) |
verb | /ˈekstrɪkeɪt/ | He had managed to extricate himself from most of his official duties. | ||
facile dễ dãi, hời hợt |
adjective | /ˈfæsaɪl/ | a facile remark/generalization | ||
fanaticism sự cuồng tín |
noun | /fəˈnætɪsɪzəm/ | driven by religious fanaticism | ||
fastidious tỉ mỉ, kĩ lưỡng |
adjective | /fæsˈtɪdiəs/ | Everything was planned in fastidious detail. | ||
fickle hay thay đổi, không kiên định |
adjective | /ˈfɪkl/ | a fickle friend | ||
figurative với nghĩa bóng |
adjective | /ˈfɪɡjərətɪv/ | the figurative use of “allergy” to mean “a feeling of dislike | ||
finesse sự khéo léo (trong giao tiếp) |
noun | /fɪˈnesfɪˈnes/ | She handled the interview questions with finesse. |
Bình luận (0)