Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
docile dễ bảo, ngoan ngoãn |
adjective | /ˈdəʊsaɪl/ | a docile child/horse | ||
dogmatic cho rằng hoặc gợi ý rằng cái gì đó là đúng mà chẳng đếm xỉa đến bằng chứng hoặc những ý kiến khác; giáo điều |
adjective | /dɒɡˈmætɪk/ | a dogmatic approach | ||
duplicity hành vi lừa dối (khiến ai tin vào điều gì không đúng) |
noun | /djʊˈplɪsəti/ | We were lucky not to be taken in by his duplicity | ||
ebullient sôi nổi, tràn đầy năng lượng |
adjective | /ɪˈbʊliənt/ | The Prime Minister was in ebullient mood. | ||
eclectic (triết học) chiết trung; không bị gò bó vào một nguồn tư tưởng... mà chọn lựa và sử dụng từ một phạm vi rộng |
adjective | /ekˈlektɪk/ | She has very eclectic tastes in literature. | ||
elitism cách thức tổ chức hệ thống/xã hội mà chỉ có một số ít người ưu tú có quyền lực hay ảnh hưởng |
noun | /ɪˈliːtɪzəm/ | Many people believe that private education encourages elitism. | ||
elliptical có hình e-lip |
adjective | /ɪˈlɪp.tɪ.kəl/ | The moon follows an elliptical path around the Earth. | ||
elliptical phép tĩnh lược |
adjective | /ɪˈlɪp.tɪ.kəl/ | An elliptical remark (= one that suggests more than is actually said) | ||
elucidate làm sáng tỏ; giải thích |
verb | /ɪˈluːsɪdeɪt/ | He elucidated a point of grammar. | ||
engender gây ra, đem lại |
verb | /ɪnˈdʒendər/ | The issue engendered controversy. |
Bình luận (0)