Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
despondent chán nản, thất vọng |
adjective | /dɪˈspɒndənt/ | She was becoming increasingly despondent about the way things were going. | ||
didactic để dạy ai điều gì, sư phạm |
adjective | /daɪˈdæk.tɪk/ | didactic art | ||
diffident thiếu tự tin; không muốn nói về bản thân |
adjective | /ˈdɪfɪdənt/ | a diffident manner/smile | ||
discriminating biết phân biệt, biết suy xét |
adjective | /dɪˈskrɪmɪneɪtɪŋ/ | a discriminating audience/customer | ||
disinterested không thiên vị, khách quan |
adjective | /dɪˈsɪntrəstɪd/ | a disinterested onlooker/spectator | ||
dispassionate không thiên vị |
adjective | /dɪˈspæʃ.ən.ət/ | taking a calm, dispassionate view of the situation | ||
dispel xua đuổi đi, xua tan |
verb | /dɪˈspel/ | His speech dispelled any fears about his health. | ||
disseminate truyền bá, phổ biến (thông tin, kiến thức...) |
verb | /dɪˈsemɪneɪt/ | Their findings have been widely disseminated. | ||
dissipate xua tan, (làm) tiêu tan |
verb | /ˈdɪsɪpeɪt/ | Eventually, his anger dissipated. | ||
divisive gây chia rẽ |
adjective | /dɪˈvaɪsɪv/ | He believes that unemployment is socially divisive. |
Bình luận (0)