Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
cynic người tin rằng con người làm mọi điều chỉ để làm lợi cho bản thân, hơn là vì lí do tốt đẹp hay chân thành gì |
noun | /ˈsɪnɪk/ | Don't be such a cynic! | ||
dearth sự thiếu, sự khan hiếm |
noun | /dɜːθ/ | There was a dearth of reliable information on the subject. | ||
debacle sự sụp đổ, thất bại hoàn toàn |
noun | /deɪˈbɑː.kl̩/ | After the debacle of his first novel, he had trouble getting a publisher for his next book. | ||
decorum sự đứng đắn, lịch thiệp |
noun | /dɪˈkɔːrəm/ | a sense of decorum | ||
deferential cung kính, tôn kính |
noun | /ˌdefəˈrenʃl/ | She is always extremely deferential to/towards anyone in authority. | ||
deft khéo léo |
adjective | /deft/ | deft hands/fingers/footwork | ||
deleterious có hại, gây phá hoại |
adjective | /delɪˈtɪəriəs/ | the deleterious effect of stress on health | ||
denounce chỉ trích mạnh mẽ |
verb | /dɪˈnaʊns/ | She publicly denounced the government's handling of the crisis. | ||
deplore kịch liệt phản đối |
verb | /dɪˈplɔːr/ | Like everyone else, I deplore and condemn this killing. | ||
derogatory phê phán, chỉ trích |
adjective | /dɪˈrɒɡətəri/ | derogatory remarks/comments |
Bình luận (0)