Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
confound khiến ai bối rối và ngạc nhiên |
verb | /kənˈfaʊnd/ | The sudden rise in share prices has confounded economists. | ||
congenial hợp nhau, ăn ý nhau |
adjective | /kənˈdʒiːniəl/ | a congenial colleague | ||
connoisseur chuyên gia (về làm đẹp, nghệ thuật, ẩm thực, âm nhạc) |
noun | /ˌkɒnəˈsɜːr/ | a connoisseur of Italian painting | ||
consummate cực kì giỏi; hoàn hảo |
adjective | /ˈkɒn.sə.mət/ | She was a consummate performer. | ||
conundrum câu hỏi/vấn đề nan giải |
noun | /kəˈnʌndrəm/ | the conundrum of how an ancient people were able to build such massive structures without the benefit of today's knowledge and technology | ||
convoluted cực kì phức tạp và khó theo dõi |
adjective | /ˈkɒnvəluːtɪd/ | a convoluted argument/explanation | ||
copious nhiều, với số lượng lớn |
adjective | /ˈkəʊpiəs/ | copious (= large) amounts of water | ||
cryptic ẩn ý hoặc không dễ hiểu |
adjective | /ˈkrɪptɪk/ | a cryptic message/remark/smile | ||
cursory qua loa, lướt qua |
adjective | /ˈkɜːsəri/ | a cursory glance/examination/inspection | ||
curtail cắt bớt, rút ngắn |
verb | /kɜːˈteɪl/ | Spending on books has been severely curtailed. |
Bình luận (0)