Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
myopia tật cận thị |
noun | /maɪˈəʊpiə/ | She wears eyeglasses to correct her myopia. | ||
negate vô hiệu hóa |
verb | /nɪˈɡeɪt/ | Alcohol negates the effects of the drug. | ||
notoriety tiếng xấu |
noun | /ˌnəʊtərˈaɪəti/ | She achieved notoriety for her affair with the senator. | ||
noxious độc hại |
adjective | /ˈnɒkʃəs/ | noxious fumes | ||
oblique quanh co, không thẳng thắn |
adjective | /əʊˈbliːk/ | an oblique reference/approach/comment | ||
obliterate xóa sạch dấu vết |
verb | /əˈblɪtəreɪt/ | The building was completely obliterated by the bomb. | ||
opulent được làm/trang trí với chất liệu đắt tiền |
adjective | /ˈɒpjələnt/ | opulent fabrics/surroundings | ||
artifice mưu mẹo, kỹ xảo |
noun | /ˈɑːtɪfɪs/ | Pretending to faint was merely (an) artifice. | ||
beleaguered bị bao vây bởi kẻ thù |
adjective | /bɪˈliːɡəd/ | supplies for the beleaguered city | ||
sanguine lạc quan, đầy hy vọng |
adjective | /ˈsæŋɡwɪn/ | They are less sanguine about the company's long-term prospects. |
Bình luận (0)