Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
malaise nỗi khó chịu, sự phiền muộn |
noun | /mælˈeɪz/ | a serious malaise among the staff | ||
malleable dễ uốn, dễ tạo hình |
adjective | /ˈmæliəbl/ | Lead and tin are malleable metals. | ||
maverick người cư xử hoặc suy nghĩ không như người khác, nhưng có những ý kiến độc lập/khác lạ. |
noun | /ˈmævərɪk/ | a political maverick | ||
meander đi lang thang, đi vơ vẩn |
verb | /miˈændər/ | They meandered around the old town admiring the architecture. | ||
mercurial hay thay đổi hoặc phản ứng một cách bất ngờ |
adjective | /mɜːˈkjʊəriəl/ | Emily's mercurial temperament made her difficult to live with. | ||
milieu môi trường xã hội (sống/làm việc) |
noun | /mɪˈljɜː/ | The findings of the report refer to a particular social and cultural milieu. | ||
misnomer tên hoặc từ không phù hợp/chính xác |
noun | /mɪsˈnəʊmər/ | ‘Villa’ was something of a misnomer—the place was no more than an old farmhouse. | ||
mitigate giảm nhẹ, làm dịu bớt |
verb | /ˈmɪtɪɡeɪt/ | action to mitigate poverty | ||
moribund ở tình trạng rất tệ; sắp chết |
adjective | /ˈmɒrɪbʌnd/ | a moribund patient/tree | ||
morose buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê |
adjective | /məˈrəʊs/ | She just sat there looking morose. |
Bình luận (0)