Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
irreverent thiếu tôn kính, bất kính |
adjective | /ɪˈrevərənt/ | irreverent wit | ||
irrevocable không thể thay đổi được |
adjective | /ɪˈrevəkəbl/ | an irrevocable decision/step | ||
itinerant đi hết nơi này đến nơi khác; lưu động |
adjective | /aɪˈtɪnərənt/ | itinerant workers/musicians | ||
jaded mệt mỏi; chán ngấy |
adjective | /ˈdʒeɪdɪd/ | I felt terribly jaded after working all weekend. | ||
jubilant vui sướng, mừng rỡ |
adjective | /ˈdʒuːbɪlənt/ | The fans were in jubilant mood after the victory. | ||
judicious sáng suốt, khôn ngoan, có suy xét |
adjective | /dʒuːˈdɪʃəs/ | It is curable with judicious use of antibiotics. | ||
languid di chuyển chậm rãi, từ tốn |
adjective | /ˈlæŋɡwɪd/ | a languid wave of the hand | ||
lethargy trạng thái mê mệt, uể oải |
noun | /ˈleθədʒi/ | The report criticizes the lethargy shown by employers when it comes to job creation. | ||
lithe mềm mại, uyển chuyển |
adjective | /laɪð/ | a tall lithe figure | ||
lucid rõ ràng; dễ hiểu |
adjective | /ˈluːsɪd/ | a lucid style/explanation |
Bình luận (0)