Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
insatiable không thể thoả mãn được, không chán |
adjective | /ɪnˈseɪʃəbl/ | an insatiable appetite/curiosity/thirst | ||
inscrutable bí hiểm, khó hiểu (khó biết được suy nghĩ hay cảm xúc của họ) |
adjective | /ɪnˈskruːtɪbl/ | He was a quiet, inscrutable man. | ||
insidious âm ỉ, ngấm ngầm (gây ra tác hại nghiêm trọng) |
adjective | /ɪnˈsɪdiəs/ | the insidious effects of polluted water supplies | ||
insolent xấc xược |
adjective | /ˈɪnsələnt/ | an insolent child/smile | ||
insolvent vỡ nợ, phá sản |
adjective | /ɪnˈsɒlvənt/ | The company has been declared insolvent. | ||
insurgent người nổi loạn/nổi dậy |
noun | /ɪnˈsɜːdʒənt/ | an attack by armed insurgents | ||
intractable khó giải quyết (vấn đề); bướng bỉnh (người) |
adjective | /ɪnˈtræk.tə.bl̩/ | Unemployment was proving to be an intractable problem. | ||
intrepid gan dạ, dũng cảm |
adjective | /ɪnˈtrepɪd/ | an intrepid explorer | ||
introspective hay tự xem xét nội tâm; hướng nội |
adjective | /ˌɪntrəʊˈspektɪv/ | There were a lot of family problems and Jim became increasingly introspective. | ||
irony sự trớ trêu |
noun | /ˈaɪərəni/ | The irony is that when he finally got the job, he discovered he didn't like it. |
Bình luận (0)