Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
inconsequential không quan trọng |
adjective | /ɪnˌkɒnsɪˈkwenʃəl/ | inconsequential details | ||
inconspicuous kín đáo; không dễ thấy |
adjective | /ˌɪnkənˈspɪkjuəs/ | She tried to look as inconspicuous as possible. | ||
indiscriminate thiếu suy nghĩ; bất cẩn |
adjective | /ˌɪndɪˈskrɪmɪnət/ | indiscriminate attacks on motorists by youths throwing stones | ||
indulgent hay nuông chiều, hay chiều theo |
adjective | /ɪnˈdʌldʒənt/ | indulgent parents | ||
inept không có khả năng, vụng về; ngu ngốc |
adjective | /ɪˈnept/ | She was left feeling inept and inadequate. | ||
inert trì trệ, chậm chạp |
adjective | /ɪˈnɜːt/ | He lay inert with half-closed eyes. | ||
inexorable không thể ngăn cản/thay đổi được |
adjective | /ɪˈneksərəbl/ | the inexorable rise of crime | ||
inimical có hại cho |
adjective | /ɪˈnɪm.ɪ.kəl/ | These policies are inimical to the interests of society. | ||
innocuous không có hại; vô thưởng, vô phạt |
adjective | /ɪˈnɒkjuəs/ | It seemed a perfectly innocuous remark. | ||
innuendo lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh khóe |
noun | /ˌɪnjuˈendəʊ/ | innuendoes about her private life |
Bình luận (0)