Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
archetype ví dụ điển hình |
noun | /ˈɑːkɪtaɪp/ | She is the archetype of an American movie star. | ||
ascetic khổ hạnh |
adjective | /əˈsetɪk/ | The monks lived a very ascetic life. | ||
atheist người theo thuyết vô thần |
noun | /ˈeɪθiɪst/ | Once I became an atheist I really embraced the ideas that were being taught in my science courses. | ||
atrophy sự teo (cơ) |
noun | /ˈætrəfi/ | The doctor is concerned about possible atrophy of the shoulder muscles. | ||
audacious gan dạ, táo bạo |
adjective | /ɔːˈdeɪʃəs/ | an audacious decision | ||
augment làm tăng lên |
verb | /ɔːɡˈment/ | The money augmented his fortune. | ||
auspicious có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi |
adjective | /ɔːˈspɪʃəs/ | an auspicious start to the new school year | ||
austere đơn giản và chân phương; mộc mạc |
adjective | /ɒsˈtɪər/ | her austere bedroom with its simple narrow bed | ||
aversion sự ác cảm, không thích |
noun | /əˈvɜːʒən/ | a strong aversion | ||
axiom chân lý, định lí |
noun | /ˈæk.si.əm/ | the old axiom that you can only succeed through hard work |
Bình luận (0)