Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
amorphous không có hình dạng/cấu trúc xác định |
adjective | /əˈmɔːfəs/ | an amorphous mass of cells with no identity at all | ||
anachronism người/phong tục/quan niệm lỗi thời |
noun | /əˈnæk.rə.nɪ.zəm/ | The monarchy is seen by many people as an anachronism in the modern world. | ||
antagonistic thể hiện/cảm thấy sự đối nghịch với ai hay điều gì |
adjective | /ænˌtæɡənˈɪstɪk/ | countries that have been antagonistic towards each other for centuries | ||
antipathy ác cảm |
noun | /ænˈtɪpəθi/ | personal/mutual antipathy | ||
antiquated không hợp thời |
adjective | /ˈæntɪkweɪtɪd/ | antiquated legal procedures | ||
antithesis sự đối lập với |
noun | /ænˈtɪθəsɪs/ | Love is the antithesis of selfishness. | ||
apathetic lãnh đạm, thờ ơ |
adjective | /ˌæpəˈθetɪk/ | The illness made her apathetic and unwilling to meet people. | ||
apocryphal giả mạo, ngụy tạo |
adjective | /əˈpɒkrɪfəl/ | Most of the stories about him are apocryphal. | ||
appease làm dịu, xoa dịu |
verb | /əˈpiːz/ | The move was widely seen as an attempt to appease critics of the regime. | ||
arcane bí ẩn, kì lạ |
adjective | /ɑːˈkeɪn/ | the arcane rules of cricket |
Bình luận (0)