Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
accolade sự vinh danh/phần thưởng cho thành tựu mà mọi người ngưỡng mộ |
noun | /ˈækəleɪd/ | There is no higher accolade at this school than an honorary degree. | ||
acrid hăng, cay |
adjective | /ˈækrɪd/ | acrid smoke from burning tyres | ||
acrimonious chua cay, gay gắt |
adjective | /ˌækrɪˈməʊniəs/ | His parents went through an acrimonious divorce. | ||
adulation sự ngưỡng mộ, tâng bốc |
noun | /ˌædjʊˈleɪʃən/ | The band enjoy the adulation of their fans wherever they go. | ||
acumen sự nhạy bén |
noun | /ˈækjʊmən/ | business/commercial/financial acumen | ||
affable hoà nhã, dễ gần |
adjective | /ˈæfəbl/ | He struck me as an affable sort of a man. | ||
agnostic người tin rằng không thể biết được rằng liệu Chúa có tồn tại hay không. |
noun | /æɡˈnɒstɪk/ | Agnostic attitude mean that it is equally probable whether the mind is or is not a spirit. | ||
alacrity sự sốt sắng |
noun | /əˈlækrəti/ | They accepted the offer with alacrity. | ||
altruism lòng vị tha, sự quên mình |
noun | /ˈæl.tru.ɪ.zəm/ | Politicians are not necessarily motivated by pure altruism. | ||
amalgam hỗn hợp/sự kết hợp của nhiều thứ |
noun | /əˈmæl.ɡəm/ | The film script is an amalgam of all three books. |
Bình luận (0)