Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
unprecedented chưa từng có |
adjective | /ʌnˈpresɪdəntɪd/ | The situation is unprecedented in modern times. " | ||
utilitarian mang tính hữu dụng, thiết thực |
adjective | /ˌjuːtɪlɪˈteəriən/ | Like many factories, it's a very ugly utilitarian building. " | ||
viable có thể tự tồn tại và sinh sôi được |
adjective | /ˈvaɪəbl/ | viable organisms " | ||
volatile dễ bay hơi |
adjective | /ˈvɒlətaɪl/ | Petrol is a volatile substance. " | ||
vulnerable ở thế yếu, dễ bị tấn công (bởi bệnh tật, đối thủ) |
adjective | /ˈvʌlnərəbl/ | to be vulnerable to attack " | ||
wary thận trọng, cảnh giác đối với ai/điều gì |
adjective | /ˈweəri/ | Be wary of strangers who offer you a ride. " | ||
watershed lưu vực sông, đầu nguồn |
noun | /ˈwɔːtəʃed/ | A watershed is called a watershed as it supply the water in a drainage system " | ||
wry khôi hài, như trò hề |
adjective | /raɪ/ | ‘At least we got one vote,’ she said with a wry smile. " | ||
zenith điểm cao nhất, đỉnh cao |
noun | /ˈzenɪθ/ | The rock band was at the zenith of its creative powers. " | ||
aberration sự khác thường, sự loạn trí |
noun | /ˌæbəˈreɪʃən/ | a temporary aberration of his exhausted mind |
Bình luận (0)