Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
temper làm ôn hoà hoặc làm dịu đi tác động của cái gì |
verb | /ˈtempər/ | Justice must be tempered with mercy. " | ||
temperate có chừng mực; ôn hoà |
adjective | /ˈtempərət/ | He is a temperate man. " | ||
tentative tạm thời |
adjective | /ˈtentətɪv/ | We made a tentative arrangement to meet on Friday. " | ||
tenuous yếu ớt, không chắc chắn (hầu như không tồn tại) |
adjective | /ˈtenjuəs/ | a tenuous hold on life " | ||
transient ngắn ngủi, thoáng qua |
adjective | /ˈtrænziənt/ | the transient nature of speech " | ||
trivial không quan trọng/nghiêm trọng; tầm thường |
adjective | /ˈtrɪviəl/ | a trivial detail " | ||
ubiquitous có ở khắp nơi; rất phổ biến |
adjective | /juːˈbɪkwɪtəs/ | the ubiquitous bicycles of university towns " | ||
undermine làm yếu đi/giảm hiệu quả (nhất là sự tự tin, quyền lực) |
verb | /ˌʌndəˈmaɪn/ | Our confidence in the team has been seriously undermined by their recent defeats. This crisis has undermined his position. Recent changes have undermined teachers' morale. " | ||
unequivocal (thể hiện ý kiến/ý định) rõ ràng và chắc chắn |
adjective | /ˌʌnɪˈkwɪvəkəl/ | an unequivocal rejection " | ||
unorthodox không chính thống |
adjective | /ʌnˈɔːθədɒks/ | unorthodox methods " |
Bình luận (0)