Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
subordinate có địa vị/cấp bậc thấp hơn |
adjective | /səˈbɔːdənət/ | In many societies women are subordinate to men. " | ||
subtle khó thấy, không dễ phát hiện |
adjective | /ˈsʌtl/ | subtle colours/flavours/smells, etc. " | ||
subversive (cố gắng/có khả năng) lật đổ chính phủ hay hệ thống chính trị |
adjective | /səbˈvɜːsɪv/ | subversive activities " | ||
superficial nông cạn, hời hợt |
adjective | /ˌsuːpəˈfɪʃəl/ | a superficial analysis " | ||
superfluous thừa thãi, không cần thiết |
adjective | /suːˈpɜːfluəs/ | She gave him a look that made words superfluous. " | ||
susceptible dễ bị (ảnh hưởng, tổn thương,...) |
adjective | /səˈseptəbl/ | He's highly susceptible to flattery. " | ||
sustain cung cấp đủ thứ cần thiết để sống hoặc tồn tại |
verb | /səˈsteɪn/ | Which planets can sustain life? " | ||
tacit ngầm, không nói ra |
adjective | /ˈtæsɪt/ | tacit approval/support/knowledge " | ||
tangible hữu hình, có thể nhìn thấy được |
adjective | /ˈtændʒəbl/ | tangible benefits/improvements/results, etc. " | ||
tedious nhàm chán |
adjective | /ˈtiːdiəs/ | The journey soon became tedious. " |
Bình luận (0)