Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
resurgence sự hồi sinh, trỗi dậy (nghĩa bóng) |
noun | /rɪˈsɜːdʒəns/ | a resurgence of interest in the artist's work " | ||
rhetoric lời lẽ hùng hồn (nhưng không hoàn toàn trung thực, chân thành) |
noun | /ˈretərɪk/ | the rhetoric of political slogans " | ||
rigorous khắt khe, nghiêm ngặt |
adjective | /ˈrɪɡərəs/ | The work failed to meet their rigorous standards. " | ||
robust khoẻ mạnh |
adjective | /rəʊˈbʌst/ | She was almost 90, but still very robust. " | ||
rudimentary sơ bộ, sơ đẳng |
adjective | /ruːdɪˈmentəri/ | They were given only rudimentary training in the job. " | ||
rustic dân dã, chất phác; mộc mạc |
adjective | /ˈrʌstɪk/ | an old cottage full of rustic charm " | ||
ruthless tàn ác; nhẫn tâm |
adjective | /ˈruːθləs/ | a ruthless dictator " | ||
sage người rất khôn ngoan |
noun | /seɪdʒ/ | ancient Chinese sages " | ||
sanction phê chuẩn |
verb | /ˈsæŋkʃən/ | The government refused to sanction a further cut in interest rates. " | ||
sarcasm sự chế nhạo, lời châm biếm |
noun | /ˈsɑːkæzəm/ | ‘That will be useful,’ she snapped with heavy sarcasm (= she really thought it would not be useful at all). " |
Bình luận (0)