Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
plausible hợp lí, có vẻ đúng |
adjective | /ˈplɔːzɪbl/ | Her story sounded perfectly plausible. | ||
poignant ảnh hưởng mạnh lên cảm xúc của bạn (nhất là khiến bạn buồn); gây xúc động |
adjective | /ˈpɔɪnjənt/ | a poignant image/moment/memory, etc. | ||
postulate coi như là đúng, mặc nhận |
verb | /ˈpɒstjʊleɪt/ | They postulated a 500-year lifespan for a plastic container. | ||
potent có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ) |
adjective | /ˈpəʊtənt/ | a potent drug | ||
pragmatic giải quyết vấn đề một cách thực tế |
adjective | /præɡˈmætɪk/ | a pragmatic approach to management problems | ||
precarious bấp bênh, không ổn định; nguy hiểm |
adjective | /prɪˈkeəriəs/ | He earned a precarious living as an artist. | ||
precedent tiền lệ |
noun | /ˈpresɪdənt/ | The ruling set a precedent for future libel cases. | ||
preclude cản trở, ngăn chặn |
verb | /prɪˈkluːd/ | Lack of time precludes any further discussion. | ||
precursor tiền thân của |
noun | /ˌpriːˈkɜːsər/ | a stringed instrument that was the precursor of the guitar | ||
precursor tiền thân của |
noun | /ˌpriːˈkɜːsər/ | a stringed instrument that was the precursor of the guitar |
Bình luận (0)