Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
parry lẩn tránh (trả lời điều gì đó) |
verb | /ˈpæri/ | She parried all questions about their relationship. | ||
partisan thiên vị, thiên lệch |
adjective | /ˌpɑːtɪˈzæn/ | Most newspapers are politically partisan. | ||
pastoral (thuộc về) đồng quê |
adjective | /ˈpɑːstərəl/ | a pastoral scene/poem/symphony | ||
pedestrian chán ngắt |
adjective | /pɪˈdestriən/ | Her latest play is more pedestrian and less ambitious than her earlier work. | ||
perceptive tinh ý |
adjective | /pəˈseptɪv/ | a highly perceptive comment | ||
peripheral (thuộc) chu vi, ngoại biên |
adjective | /pəˈrɪfərəl/ | the peripheral nervous system | ||
personification là một ví dụ điển hình của |
noun | /pəˌsɒnɪfɪˈkeɪʃn/ | She was the personification of elegance. | ||
pertinent thích hợp |
adjective | /ˈpɜːtɪnənt/ | a pertinent question/fact | ||
pervasive toả khắp, lan tràn khắp, phổ biến |
adjective | /pəˈveɪsɪv/ | a pervasive smell of damp | ||
pious ngoan đạo |
adjective | /ˈpaɪəs/ | pious acts |
Bình luận (0)