Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
opaque khó hiểu, không rõ ràng |
adjective | /əʊˈpeɪk/ | The jargon in his talk was opaque to me. | ||
opaque khó hiểu, không rõ ràng |
adjective | /əʊˈpeɪk/ | opaque glass | ||
ominous báo điềm xấu |
adjective | /ˈɒmɪnəs/ | There were !ominous dark clouds gathering overhead. | ||
onerous cần sự nỗ lực rất lớn; gây khó nhọc |
adjective | /ˈəʊnərəs/ | an onerous duty/task/responsibility | ||
ornate trang trí công phu; hoa mĩ (văn phong) |
adjective | /ɔːˈneɪt/ | a mirror in an ornate gold frame " | ||
orthodox thông thường; đi theo những quan điểm thường được chấp nhận |
adjective | /ˈɔːθədɒks/ | orthodox medicine | ||
paradigm mẫu, mô hình |
noun | /ˈpærədaɪm/ | a paradigm for students to copy | ||
paradox nghịch lí, mâu thuẫn |
noun | /ˈpærədɒks/ | He was a paradox a loner who loved to chat to strangers. | ||
parochial thiển cận; có tính địa phương |
adjective | /pəˈrəʊkiəl/ | They need to be better informed and less parochial in their thinking. | ||
parody văn/thơ/hành động nhại lại ai/cái gì đó để giải trí hay gây cười |
noun | /ˈpærədi/ | a parody of a horror film |
Bình luận (0)