Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
jargon biệt ngữ/thuật ngữ (dùng bởi một nhóm người hay trong một nghề nghiệp chuyên môn) |
noun | /ˈdʒɑːɡən/ | Try to avoid using too much technical jargon. | ||
labyrinth mê cung |
noun | /ˈlæb.ə.rɪnθ/ | We lost our way in the labyrinth of streets. | ||
lament thương xót, than van, rên rỉ |
verb | /ləˈment/ | In the poem he laments the destruction of the countryside. | ||
lavish lớn, hoang phí |
adjective | /ˈlævɪʃ/ | They lived a very lavish lifestyle. | ||
legacy tài sản kế thừa, gia tài |
noun | /ˈleɡəsi/ | They each received a legacy of $5 000. | ||
lofty kiêu căng, kiêu ngạo |
adjective | /ˈlɒfti/ | her lofty disdain for other people | ||
magnate trùm (tư bản); người giàu có, quyền lực và rất thành công (đặc biệt là trong kinh doanh) |
noun | /ˈmæɡneɪt/ | The company was owned by shipping magnate Fred Olsen. | ||
mandate sứ mệnh, nhiệm vụ (giao cho một chính phủ hoặc tổ chức bởi những người bầu ra nó) |
noun | /ˈmændeɪt/ | The election victory gave the party a clear mandate to continue its programme of reform. | ||
manifesto bản tuyên ngôn |
noun | /ˌmænɪˈfestəʊ/ | an election manifesto | ||
mar làm hư, làm hỏng |
verb | /mɑːr/ | The game was marred by the behaviour of drunken fans |
Bình luận (0)