Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
indifferent hờ hững, dửng dưng |
adjective | /ɪnˈdɪfərənt/ | The government cannot afford to be indifferent to public opinion. | ||
indigenous bản địa, vốn thuộc về một nơi nào đó |
adjective | /ɪnˈdɪdʒɪnəs/ | the indigenous peoples/languages of the area | ||
indignant căm phẫn, phẫn nộ |
adjective | /ɪnˈdɪɡnənt/ | She was very indignant at the way she had been treated. | ||
inert trơ |
adjective | /ɪˈnɜːt/ | He lay inert with half-closed eyes. | ||
infamous khét tiếng |
adjective | /ˈɪnfəməs/ | a general who was infamous for his brutality | ||
infer suy ra, kết luận |
verb | /ɪnˈfɜːr/ | Readers are left to infer the killer’s motives. | ||
ingenious phù hợp mục đích cụ thể và bắt nguồn từ những ý tưởng thông minh |
adjective | /ɪnˈdʒiːniəs/ | His plots are always very ingenious. | ||
inherent vốn có, cố hữu |
adjective | /ɪnˈherənt/ | the difficulties inherent in a study of this type | ||
innate bẩm sinh |
adjective | /ɪˈneɪt/ | He never lost his innate sense of fun. | ||
insinuate nói bóng gió, ám chỉ |
verb | /ɪnˈsɪnjueɪt/ | The article insinuated that he was having an affair with his friend's wife. |
Bình luận (0)