Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
homogeneous đồng nhất, thuần nhất |
adjective | /hɒməˈdʒiːniəs/ | a homogeneous group/mixture/population | ||
hypothetical (có tính) giả thuyết; chưa được chứng minh |
adjective | /ˌhaɪpəˈθetɪkəl/ | a hypothetical question/situation/example | ||
illicit không hợp pháp |
adjective | /ɪˈlɪsɪt/ | illicit drugs | ||
illuminate chiếu sáng, soi sáng |
verb | /ɪˈluːmɪneɪt/ | Floodlights illuminated the stadium. | ||
illuminate làm điều gì rõ hơn hay dễ hiểu hơn |
verb | /ɪˈluːmɪneɪt/ | This text illuminates the philosopher's early thinking. | ||
impartial công bằng, không thiên vị |
adjective | /ɪmˈpɑːʃəl/ | As chairman, I must remain impartial. | ||
impeccable hoàn hảo, không chê vào đâu được, không tỳ vết (đồ vật...) |
adjective | /ɪmˈpekəbl/ | Her written English is impeccable. | ||
impetus nghĩa bóng) sự thúc đẩy, động lực |
noun | /ˈɪmpɪtəs/ | The debate seems to have lost much of its initial impetus. | ||
implement thi hành, thực hiện |
verb | /ˈɪmplɪment/ | The contract was implemented after everyone agreed. | ||
impoverished rất nghèo |
adjective | /ɪmˈpɒvərɪʃt/ | the impoverished areas of the city |
Bình luận (0)