Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
glacial rất lạnh, như băng đá |
adjective | /ˈɡleɪsiəl/ | glacial winds/temperatures | ||
glacial lạnh lùng, ảm đạm |
adjective | /ˈɡleɪsiəl/ | Her expression was glacial. | ||
grandiose có quy mô lớn, phô trương |
adjective | /ˈɡrændiəʊs/ | The grandiose scheme for a journey across the desert came to nothing. | ||
gravity tính nghiêm trọng |
noun | /ˈɡrævəti/ | I don't think you realise the gravity of the situation. | ||
hamper cản trở ai (làm gì/đạt được điều gì) |
verb | /ˈhæmpər/ | Our efforts were severely hampered by a lack of money. | ||
heed chú ý, lưu ý |
verb | /hiːd/ | They failed to heed the lessons of history. | ||
heresy niềm tin/quan điểm dị giáo (đi ngược lại nguyên tắc của một tôn giáo nào đó) |
noun | /ˈherəsi/ | He was burned at the stake for heresy. | ||
heyday thời cực thịnh, thời hoàng kim |
noun | /ˈheɪdeɪ/ | In its heyday, the company ran trains every fifteen minutes. | ||
hierarchy hệ thống cấp bậc |
noun | /ˈhaɪərɑːki/ | She's quite high up in the management hierarchy. | ||
hinder cản trở |
verb | /ˈhɪndər/ | a political situation that hinders economic growth |
Bình luận (0)