Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
fervour cảm xúc mãnh liệt |
noun | /ˈfɜːrvər/ | She kissed him with unusual fervour. | ||
fidelity lòng trung thành |
noun | /fɪˈdeləti/ | fidelity to your principles | ||
flamboyant sặc sỡ, rực rỡ |
adjective | /flæmˈbɔɪənt/ | He was flamboyant and temperamental on and off the stage. | ||
foster thúc đẩy |
verb | /ˈfɒstər/ | The club's aim is to foster better relations within the community. | ||
founder thất bại (vì một vấn đề hay khó khăn nào đó) |
verb | /ˈfaʊndə(r)/ | the founder and president of the company | ||
founder bị chìm, bị đắm |
verb | /ˈfaʊndə(r)/ | Our boat foundered on a reef. | ||
fraudulent gian lận, lừa lọc |
adjective | /ˈfrɔːdjələnt/ | fraudulent insurance claims | ||
fundamental cơ bản, chủ yếu |
adjective | /ˌfʌndəˈmentəl/ | There is a fundamental difference between the two points of view. | ||
futile vô ích, không hiệu quả |
adjective | /ˈfjuːtaɪl/ | It would be futile to protest. | ||
genre loại, thể loại (văn học, nghệ thuật, phim ảnh, âm nhạc) |
noun | /ˈʒɒnrə/ | This book is a classic of the mystery genre. |
Bình luận (0)