Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
erroneous không đúng; dựa trên thông tin sai |
adjective | /ɪˈrəʊniəs/ | He seems to be under the erroneous impression that she is in love with him. | ||
exemplary gương mẫu, mẫu mực |
adjective | /ɪɡˈzempləri/ | Her behaviour was exemplary. | ||
exhaustive bao gồm mọi thứ có thể; thấu đáo, toàn diện |
adjective | /ɪɡˈzɔːstɪv/ | This list is not intended to be exhaustive. | ||
exhilarating rất vui, phấn khởi |
adjective | /ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/ | My first parachute jump was an exhilarating experience. | ||
expatriate người sinh sống ở một nước không phải là nơi mình sinh ra |
noun | /ˌeksˈpætriət/ | expatriate Britons in Spain | ||
expedient cách, kế (thường không đúng đắn) |
noun | /ɪkˈspiːdiənt/ | The disease was controlled by the simple expedient of not allowing anyone to leave the city. | ||
explicit rõ ràng, dễ hiểu |
adjective | /ɪkˈsplɪsɪt/ | He gave me very explicit directions on how to get there. | ||
extant vẫn còn tồn tại, hiện còn |
adjective | /ekˈstænt/ | A limited number of documents from the period are still extant. | ||
faction bè phái, bè cánh |
noun | /ˈfækʃən/ | rival factions within the administration | ||
feasible khả thi |
adjective | /ˈfiːzəbl/ | It's just not feasible to manage the business on a part-time basis. |
Bình luận (0)