Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
empirical theo kinh nghiệm, thực tiễn |
adjective | /ɪmˈpɪrɪkəl/ | empirical evidence/knowledge/research | ||
emulate noi gương |
verb | /ˈemjəleɪt/ | She hopes to emulate her sister's sporting achievements. | ||
endemic đặc thù, cố hữu |
adjective | /enˈdemɪk/ | Malaria is endemic in many hot countries. | ||
endorse tán thành, xác nhận |
verb | /ɪnˈdɔːs/ | I wholeheartedly endorse his remarks. | ||
enduring lâu dài, bền vững |
adjective | /ɪnˈdjʊərɪŋ/ | What is the reason for the game's enduring appeal? | ||
enhance nâng cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn...) |
verb | /ɪnˈhɑːns/ | This is an opportunity to enhance the reputation of the company. | ||
enigma điều bí ẩn |
noun | /ɪˈnɪɡmə/ | Even after years he still remains an enigma to me. | ||
equitable công bằng, hợp lí |
adjective | /ˈekwɪtəbl/ | an equitable distribution of resources | ||
eradicate tiêu diệt, xóa bỏ |
verb | /ɪˈrædɪkeɪt/ | Diphtheria has been virtually eradicated in the United States. | ||
erratic thất thường; không đều; không thể tin cậy |
adjective | /ɪˈrætɪk/ | The electricity supply here is quite erratic. |
Bình luận (0)