Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
discriminate phân biệt sự khác nhau |
verb | /dɪˈskrɪmɪneɪt/ | The computer program was unable to discriminate between letters and numbers. | ||
disdain sự khinh miệt, khinh người |
noun | /dɪsˈdeɪn/ | He turned his head away in disdain. | ||
disparity sự cách biệt, sự chênh lệch |
noun | /dɪˈspærəti/ | The wide disparity between rich and poor | ||
dissent sự bất đồng quan điểm, sự chống đối |
noun | /dɪˈsent/ | Voices of dissent began to rise against the established authority in the 1950s and 1960s | ||
dormant không hoạt động nhưng tiềm tàng, âm ỉ (khả năng) |
adjective | /ˈdɔːmənt/ | During the winter the seeds lie dormant in the soil. | ||
dubious không chắc chắn; nghi ngờ |
adjective | /ˈdjuːbiəs/ | I was rather dubious about the whole idea. | ||
eccentric kì dị, lập dị |
adjective | /ɪkˈsentrɪk/ | Most people considered him a harmless eccentric. | ||
egalitarian dựa trên/giữ quan điểm rằng mọi người đều bình đẳng và nên có quyền và cơ hội ngang nhau |
adjective | /ɪˌɡælɪˈteəriən/ | He described himself as an egalitarian. | ||
elicit khơi gợi/lấy được (thông tin hay phản ứng của ai) |
verb | /ɪˈlɪsɪt/ | I could elicit no response from him. | ||
elusive khó tìm thấy/định nghĩa/đạt được |
adjective | /ɪˈluːsɪv/ | Eric, as elusive as ever, was nowhere to be found. |
Bình luận (0)