Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
deliberation sự cân nhắc kĩ |
noun | /dɪˌlɪbəˈreɪʃən/ | After ten hours of deliberation, the jury returned a verdict of ‘not guilty’. | ||
demise sự chấm dứt/thất bại (của một học viện, ý tưởng, công ty...) |
noun | /dɪˈmaɪz/ | Losing this game will mean the team's demise. | ||
derivative sao chép của ai; không có ý tưởng mới hay đặc sắc |
adjective | /dɪˈrɪvətɪv/ | Crack is a highly potent and addictive derivative of cocaine. | ||
deterrent cách ngăn cản/ngăn chặn |
noun | /dɪˈterənt/ | Hopefully his punishment will act as a deterrent to others. | ||
detrimental có hại |
adjective | /detrɪˈmentəl/ | the sun's detrimental effect on skin | ||
devious không thành thật, thủ đoạn |
adjective | /ˈdiːviəs/ | He got rich by devious means. | ||
dichotomy sự chia rẽ giữa 2 nhóm khác biệt |
noun | /daɪˈkɒtəmi/ | Her essay discusses the dichotomy between good and evil in the author's novels. | ||
dictum câu châm ngôn |
noun | /ˈdɪk.təm/ | Every storyteller should remember Aristotle’s dictum that a story must have a beginning, a middle and an end. | ||
discern nhận ra, hiểu điều gì (nhất là điều gì đó không rõ ràng) |
verb | /dɪˈsɜːn/ | It is possible to discern a number of different techniques in her work. | ||
discrepancy sự không thống nhất, sự khác nhau |
noun | /dɪˈskrepənsi/ | wide discrepancies in prices quoted for the work |
Bình luận (0)