Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
contemporary cùng thời |
adjective | /kənˈtem.pər.ər.i/ | We have no contemporary account of the battle (= written near the time that it happened). | ||
contentious có thể gây ra bất đồng |
adjective | /kənˈtenʃəs/ | a contentious issue/topic/subject | ||
conventional thông thường; bình thường, và có lẽ không thú vị |
adjective | /kənˈvenʃənəl/ | She's very conventional in her views. | ||
corollary hệ quả tất yếu |
noun | /kəˈrɒl.ər.i/ | In rural areas, the corollary of increased car ownership has been a rapid decline in the provision of public transport. | ||
cosmopolitan (mang tính) quốc tế |
adjective | /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ | a cosmopolitan city/resort | ||
covert bí mật, được che đậy/giấu giếm |
adjective | /ˈkəʊvɜːt/ | He stole a covert glance at her across the table. | ||
credible có thể tin được |
adjective | /ˈkredəbl/ | It is just not credible that she would cheat. | ||
criterion tiêu chuẩn |
noun | /kraɪˈtɪəriən/ | The main criterion is value for money. | ||
degenerate trở nên tệ hơn (giảm về chất lượng, yếu đi...) |
verb | /dɪˈdʒenəreɪt/ | Her health degenerated quickly. | ||
deliberate cố ý |
adjective | /dɪˈlɪbərət/ | The speech was a deliberate attempt to embarrass the government. |
Bình luận (0)