Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
collusion sự câu kết, sự thông đồng |
noun | /kəˈluː.ʒən/ | The police were corrupt and were operating in collusion with the drug dealers. | ||
compelling thôi thúc; rất mạnh mẽ (khiến bạn phải làm điều gì đó) |
adjective | /kəmˈpelɪŋ/ | Her latest book makes compelling reading. | ||
complacent tự mãn |
adjective | /kəmˈpleɪsənt/ | a dangerously complacent attitude to the increase in unemployment | ||
comprehensive bao hàm tất cả, toàn diện |
adjective | /ˌkɒmprɪˈhensɪv/ | This comprehensive insurance will cover virtually all risks when you are abroad - accidents, fire or even air plane explosion. | ||
concede thừa nhận (điều gì là đúng, hợp lí...) |
verb | /kənˈsiːd/ | ‘Not bad,’ she conceded grudgingly. | ||
concise ngắn gọn; súc tích |
adjective | /kənˈsaɪs/ | a concise summary | ||
congenital bẩm sinh |
adjective | /kənˈdʒenɪtəl/ | congenital abnormalities | ||
conjecture sự phỏng đoán, sự ước đoán |
noun | /kənˈdʒektʃər/ | The truth of his conjecture was confirmed by the newspaper report. | ||
consensus sự đồng thuận, sự nhất trí |
noun | /kənˈsensəs/ | She is skilled at achieving consensus on sensitive issues. | ||
conspicuous dễ thấy hoặc chú ý; nổi bật |
adjective | /kənˈspɪkjuəs/ | Mary's red hair always made her conspicuous at school. |
Bình luận (0)