Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bourgeois thuộc tầng lớp trung lưu |
adjective | /ˈbɔːʒwɑː/ | a traditional bourgeois family | ||
bureaucracy bộ máy quan liêu |
noun | /bjʊəˈrɒkrəsi/ | unnecessary/excessive bureaucracy | ||
buttress ủng hộ, làm vững chắc thêm điều gì |
verb | /ˈbʌtrəs/ | The sharp increase in crime seems to buttress the argument for more police officers on the street. | ||
caricature tranh biếm hoạ |
noun | /ˈkærɪkətʃʊər/ | a cruel caricature of the prime minister | ||
cerebral liên quan đến lí trí (hơn là cảm xúc) |
adjective | /ˈserəbrəl/ | His poetry is very cerebral. | ||
chronicle sử biên niên; ký sự niên đại |
noun | /ˈkrɒnɪkl/ | the Anglo-Saxon Chronicle | ||
circumscribe giới hạn, hạn chế (sự tự do, quyền,...) |
verb | /ˈsɜːkəmskraɪb/ | The power of the monarchy was circumscribed by the new law. | ||
civil lịch sự cách trang trọng (nhưng có thể không thân thiện) |
adjective | /ˈsɪvəl/ | The less time I have to spend being civil to him the better! | ||
coercion sự ép buộc, sự áp bức |
noun | /kəʊˈɜːʃən/ | He claimed he had only acted under coercion. | ||
coherent mạch lạc, chặt chẽ |
adjective | /kəʊˈhɪərənt/ | I love the coherent account he gave about the situation. |
Bình luận (0)