Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
consult hỏi ý kiến, tham khảo |
verb | /kən'sʌlt/ | If the pain continues, consult your doctor. | ||
control kiểm tra, kiểm soát; điều khiển, chỉ huy |
verb | /kən'troul/ | Please take your medication every day to control your high blood pressure | ||
convenient thuận lợi, thuận tiện; ở gần, dễ đi đến |
Adjective | /kən'vi:njənt/ | Is this a convenient location for you to pick up your prescription? | ||
detect dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra |
verb | /di'tekt/ | The tests are designed to detect the disease early. | ||
factor nhân tố, yếu tố |
Noun | /'fæktə/ | Could my cat be a factor contributing to my asthma? | ||
interaction ‹sự› tương tác, ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại |
Noun | /,intər'ækʃn/ | My pharmacist was concerned about the interaction of the two medications I was prescribed | ||
limit giới hạn, hạn định, ranh giới |
Noun | /'limit/ | We were reaching the limits of civilization. | ||
monitor màn hình vi tính, lớp trưởng |
verb | /'mɔnitə/ | The patient had weekly appointments so that the doctor could monitor their progress | ||
potential tiềm tàng, tiềm năng, tiềm lực, khả năng |
Adjective | /pə'tenʃəl/ | To avoid any potential side effects from the medication, be sure to tell your doctor all the drugs you are currently taking | ||
sample mẫu, hàng mẫu |
Noun | /ˈsæmpl/ | A sample of the population taking the new medicine was surveyed to determine whether it caused side effects | ||
sense giác quan, cảm giác, ý thức, tri thức; sự thông minh, khả năng phán đoán |
Noun | /sens/ | I got the sense it would be better to get my prescription filled right away | ||
volunteer tình nguyện viên, người xung phong |
Noun | /,vɔlən'tiə/ | Several staff members volunteered for early retirement |
Bình luận (0)