Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
admit thú nhận, thừa nhận; cho vào, nhận vào, kết nạp |
verb | /əd'mit/ | The injured patient was admitted to the unit directly from the emergency room | ||
authorize Cho quyền, ủy quyền, cho phép Ví dụ: We cannot share the test results with you until |
verb | /'ɔ:θəraiz/ | We cannot share the test results with you until we have been authorized to do so by your doct | ||
designate chỉ rõ, định rõ |
verb | /'dezignit/ | This floor has been designated a no-smoking area. | ||
escort đội hộ tống; người dẫn đường, vệ sĩ |
Noun | /'eskɔ:k - is'kɔ:t/ | You cannot leave the unit on your own; you'll have to wait for an escort | ||
identify nhận ra, nhận biết, nhận diện; đồng nhất, đồng cảm, đồng hóa |
verb | /ai'dentifai/ | The tiny bracelets identified each baby in the nursery | ||
mission sứ mệnh, nhiệm vụ |
Noun | /'miʃn/ | The nurse explained that the mission of everyone in the unit was to make sure the patients got well as soon as possible | ||
permit giấy phép, sự cho phép |
verb | /'pə:mit/ | Smoking is not permitted anywhere inside the hospital | ||
pertinent thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...) |
Adjective | /'pɔ:tinənt/ | He should speak a pertinent problem | ||
procedure thủ tục, các bước tiến hành (cho đến khi hoàn thành công việc) |
Noun | /procedure/ | Call the hospital to schedule this procedure for tomorrow | ||
result kết quả, đáp số |
Noun | /ri'zʌlt/ | The scientific results prove that the new prodedure is not significantly safer than the traditional one | ||
statement sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu |
Noun | /'steitmənt/ | My bank sends me monthly statement | ||
usually thông thường, thường lệ |
Adverb | /'ju: u li/ | I'm usually home by 6 o'clock. |
Bình luận (0)