Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
allow cho phép; để cho |
verb | /ə'lau/ | My insurance does not allow me to choose my own hospital | ||
alternative xen kẽ, thay phiên, luân phiên |
Adjective | /ɔ:l'tə:nətiv/ | To lower the cost of health insurance, my employer chose an alternative method of insuring us | ||
aspect vẻ, bề ngoài; diện mạo |
Noun | /'æspekt/ | She felt she had looked at the problem from every aspect. | ||
concern liên quan, dính líu; lo lắng, lo ngại, quan tâm |
Noun | /kən'sə:n/ | Whenever I have health concerns, I call my doctor | ||
emphasize nhấn mạnh, làm nổi bật |
verb | /ˈɛmfəˌsaɪz/ | The nurse emphasized the importance of eating a balanced diet. | ||
incur chịu, gánh, mắc, bị |
verb | /in'kə:/ | I incrurred substantial expenses that my health plan does not coverI incurred substantial expenses that my health plan does not cover | ||
personnel cán bộ, nhân viên |
Noun | /,pə:sə'nel/ | The employee went to see the director of personnel about taking an extended leave of absence | ||
policy chính sách, đường lối |
Noun | /'pɔlisi/ | The company's insurance policy did not cover cosmetic surgery | ||
portion phần, phần chia |
Noun | /'pɔ:ʃn/ | A portion of my benefits is my health care coverage | ||
regardless không quan tâm, không chú ý tới, không đếm xỉa tới, bất chấp |
Adverb | /ri'gɑ:dlis/ | Regardless of the cost, we all need health insurance | ||
salary tiền lương |
Noun | /ˈsæləri/ | he technician was pleased to have a raise in salary after only six months on the job | ||
suit làm cho phù hợp, thích hợp; làm cho thỏa mãn, đáp ứng; tiện, hợp với |
verb | /sju:t/ | I have finally found a health plan that suits my needs |
Bình luận (0)