Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
acquire đạt được, thu được, giành được, kiếm được (obtain) |
verb | /ə'kwaiə/ | The museum acquired a Van Gogh during heavy bidding | ||
admire khâm phục, thán phục; hâm mộ, ngưỡng mộ |
verb | /əd'maiə/ | I admire all the effort the museum put into organizing this wonderful exhibit | ||
collection <sự› sưu tầm, thu thập; ‹sự/tiền› quyên góp; nhóm người/đồ vật |
Noun | /kə'lekʃn/ | The museum's collection contained many works donated by famous collectors | ||
criticism ‹sự/lời› phê bình, chỉ trích, phê phán |
Noun | /'kritisizm/ | The revered artist's criticism` of the piece was particularly insightful | ||
express biểu lộ, bày tỏ, diễn đạt; gửi nhanh, gửi tốc hành |
verb | /iks'pres/ | The photograph expresses a range of emotions | ||
fashion thời trang, mốt; hình dáng, kiểu cách |
Noun | /'fæʃn/ | The museum's classical architecture has never gone out of fashion | ||
leisure ‹lúc/thời gian› nhàn rỗi, nhàn hạ |
Noun | /'leʤə/ | We can go to the permanent collection at our leisure | ||
respond hồi âm, phúc đáp |
verb | /ris'pɔns/ | I asked him his name, but he didn't respond. | ||
schedule thời gian biểu, lịch trình |
verb | /'ʃedju:/ | The meeting is scheduled for Friday afternoon | ||
significant quan trọng, trọng đại, hệ trọng; đầy ý nghĩa |
Noun | /sig'nifikənt/ | There are no significant differences between the two groups of students. | ||
specialize chuyên môn hóa, chuyên về, đặc trưng về |
verb | /'speʃəlaiz/ | He specialized in criminal law. | ||
spectrum sự phân bổ theo tính chất, số lượng, hành vi |
Noun | /'spektrəm/ | Red and violet are at opposite ends of the spectrum. |
Bình luận (0)