Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
available sẵn có, sẵn sàng (để dùng, để phục vụ) |
Adjective | /ə'veiləbl/ | I checked the list of available compact discs before ordering | ||
broaden become larger in distance from side to side; widen. |
verb | /'brɔ:dn/ | You will appreciate music more if you broaden your tastes and listen to several types of music | ||
category loại, hạng |
Noun | /'kætigəri/ | Jazz is one of many categories of music | ||
disparate khác biệt, khác loại, khác hẳn nhau |
Adjective | /'dispərit/ | Religious song cut across disparate categories of music | ||
divide chia ra, phân chia; chia rẽ, ly gián |
verb | /di'vaid/ | The music class was evenly divided between those who liked country and western music and those who do not | ||
favor chiếu cố, thiên vị; thích, thiện cảm |
verb | /'feivə/ | Sam enjoys the works of several composers but he tends to favor Mozart | ||
instinct bản năng; năng khiếu, thiên hướng |
Noun | /in'stiɳkt/ | The student's ability to play the cello was so natural, it seemed an instinct | ||
prefer thích hơn, ưa hơn; đề bạt, thăng cấp; đưa ra, trình ra |
verb | /pri'fə:/ | Ms. Lanet prefers to get a seat near the aisle when she attends a concert | ||
reason lý do, lý lẽ; lý trí, lẽ phải |
Noun | /'ri:zn/ | There is every reason to believe that Beethoven will still be popular in the next century | ||
relaxation ‹sự› thư giãn, giải trí; nghỉ ngơi, nới lỏng, làm dịu, làm giảm |
Noun | /,ri:læk'seiʃn/ | He played the piano for relaxation and pleasure | ||
taste vị giác; ‹sự› nếm, thưởng thức; sở thích, thị hiếu |
Noun | /teist/ | He has very good taste in music. | ||
urge thúc giục, thúc đẩy, thôi thúc; cố nài, cố thuyết phục |
verb | /ɜːdʒ/ | His mother urged him to study the piano |
Bình luận (0)