Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
action Diễn biến (của vở kịch) |
Noun | /'ækʃn/ | She started her acting career while still at school. | ||
approach tiến gần, tiếp cận; đường tiến vào, lối vào; thăm dò, tiếp xúc |
verb | /ə'proutʃ/ | The performance approaches perfection | ||
audience khán giả, thính giả, độc giả |
Noun | /'ɔ:djəns/ | The audience cheered the actors as they walked off the stage | ||
creative sáng tạo |
Adjective | /kri:'eitiv/ | The writer's creative representation of the Seven Deadly Sins was astounding | ||
dialogue cuộc đối thoại, giai thoại |
Noun | /'daiəlɔg/ | The actors performed the dialogue without using scripts | ||
element yếu tố, nguyên tố |
Noun | /'elimənt/ | The audience is an essential element of live theater | ||
experience kinh nghiệm, từng trải |
Noun | /iks'piəriəns/ | The experience of live theater is very thrilling | ||
occur xuất hiện; xảy ra, xảy đến |
verb | /ə'kə:/ | The murder in the play occurs in the second act | ||
perform thực hiện, thi hành; trình bày, biểu diễn, đóng vai |
verb | /pə'fɔ:m/ | The theater group performed a three-act play | ||
rehearse diễn tập; nhắc lại, kể lại |
verb | /ri'hə:s/ | Today, we'll just be rehearsing the final scene. | ||
review sự phê bình, lời phê bình |
Noun, verb | /ri'vju:/ | The terms of the contract are under review. | ||
sell out hết vé |
verb | /'selaut/ | The tickets sold out within hours. |
Bình luận (0)