Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
attainment đạt được, giành được |
Noun | /ə'teinmənt/ | The attainment of his ambitions was still a dream. | ||
combine kết hợp, phối hợp |
verb | /'kɔmbain/ | The director combined two previously separate visual techniques | ||
continue tiếp tục, tiếp diễn, làm tiếp, duy trì |
verb | /kən'tinju:/ | The film continues the story set out in an earlier film | ||
description ‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng |
Noun | /dis'kripʃn/ | The description of the film did not match what we saw on screen | ||
disperse giải tán, phân tán |
verb | /dis'pə:s/ | Police dispersed the protesters with tear gas. | ||
entertainment ‹sự› giải trí, tiêu khiển |
Noun | /,entə'teinmənt/ | There was not entertainment for children of guests at the hotel | ||
influence ảnh hưởng đến, tác động đến; khiến cho |
Noun | /'influəns/ | The producer was able to influence the town council to allow her to film in the park | ||
range vùng, phạm vi, lĩnh vực |
Noun | /reɪndʒ/ | The range of the director's vision is impressive | ||
release công bố, phát hành |
verb | /ri'li:s/ | The film was finally released to movie theaters after many delays | ||
representation đại diện, thay mặt; tiêu biểu,tượng trưng; diễn tả, đóng vai |
Noun | /,reprizen'teiʃn/ | The film's representation of world poverty through the character of the hungry child was quite moving | ||
separately tách rời, riêng rẽ |
Adverb | /ˈsɛprətli/ | The theater was very crowded so we had to sit separately | ||
successive kế tiếp, liên tiếp, liên tục; lần lượt |
Adjective | /sək'sesiv/ | This was their fourth successive win. |
Bình luận (0)