Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 41: Movies

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 12
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
attainment
đạt được, giành được
Noun /ə'teinmənt/ The attainment of his ambitions was still a dream.
combine
kết hợp, phối hợp
verb /'kɔmbain/ The director combined two previously separate visual techniques
continue
tiếp tục, tiếp diễn, làm tiếp, duy trì
verb /kən'tinju:/ The film continues the story set out in an earlier film
description
‹sự› diễn tả, mô tả; diện mạo, hình dạng
Noun /dis'kripʃn/ The description of the film did not match what we saw on screen
disperse
giải tán, phân tán
verb /dis'pə:s/ Police dispersed the protesters with tear gas.
entertainment
‹sự› giải trí, tiêu khiển
Noun /,entə'teinmənt/ There was not entertainment for children of guests at the hotel
influence
ảnh hưởng đến, tác động đến; khiến cho
Noun /'influəns/ The producer was able to influence the town council to allow her to film in the park
range
vùng, phạm vi, lĩnh vực
Noun /reɪndʒ/ The range of the director's vision is impressive
release
công bố, phát hành
verb /ri'li:s/ The film was finally released to movie theaters after many delays
representation
đại diện, thay mặt; tiêu biểu,tượng trưng; diễn tả, đóng vai
Noun /,reprizen'teiʃn/ The film's representation of world poverty through the character of the hungry child was quite moving
separately
tách rời, riêng rẽ
Adverb /ˈsɛprətli/ The theater was very crowded so we had to sit separately
successive
kế tiếp, liên tiếp, liên tục; lần lượt
Adjective /sək'sesiv/ This was their fourth successive win.

Bình luận (0)