Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
deal with giải quyết, đối phó, xử lý; bàn về cái gì, thỏa thuận về cái gì |
verb | N/A | Ticket agents must deal courteously with irate customers | ||
destination nơi đến, nơi tới, đích đến, mục đích |
Noun | /,desti'neiʃn/ | The Great Barrier Reef is a popular tourist destination this year | ||
distinguish phân biệt, nhận ra, nhận biết; phân thành, chia thành, xếp thành loại |
verb | /dis'tiɳgwiʃ/ | Suki was able to distinguish between the different types of jets on the runway | ||
equivalent tương đương |
Adjective | /i'kwivələnt/ | The food the airline serves in coach class is equivalent to that served in first class | ||
excursion chuyến thăm quan, cuộc đi tham quan, cuộc đi chơi |
Noun | /iks'kə:ʃn/ | There are regular weekend excursions throughout the summer. | ||
expense Phí tốn, chi phí |
verb | /iks'pens/ | A luxury vacation involves many expenses | ||
extend Kéo dài ( thời hạn....); gia hạn, mở rộng |
verb | /iks'tend/ | There are plans to extend the subway line in this city | ||
prospective (thuộc) tương lai, triển vọng; về sau, sắp tới |
Adjective | /prospective/ | I narrowed my list of prospective destinations to my three top choices | ||
situation vị trí, địa thế; tình huống, hoàn cảnh; việc làm, chỗ làm |
Noun | /,sitju'eiʃn/ | The airline suggested I check with the State Department regarding the political situation in the country I'm flying to | ||
substantially về thực chất, về bản chất, về cơ bản; lớn lao, đáng kể |
Adjective | /səb'stænʃəli/ | The airline I work for had a substantially higher rating for customer satisfaction than our competitors had | ||
economize tiết kiệm |
Noun | /i:'kɔnəmaiz/ | My travel agent knows I like to economize and always looks out for the best prices for me | ||
system hệ thống, hệ thống phân loại, chế độ (hoạt động, xã hội...) |
Noun | /'sistim/ | The airline system covers the entire world with flights |
Bình luận (0)