Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
accustom to làm cho quen, tập cho quen |
Noun | N/A | Chefs must accustom themselves to working long hours | ||
apprentice người học việc, người mới vào nghề, người tập sự |
Noun | /ə'prentis/ | The cooking school has an apprentice program that places students in restaurants to gain work experience | ||
culinary (thuộc) nấu nướng, bếp núc |
Adjective | /'kʌlinəri/ | The chef was widely known for his culinary artistry | ||
demand đòi hỏi, yêu cầu; cần phải |
Noun, verb | /dɪˈmɑːnd/ | This style of cooking demands many exotic ingredients and a lot of preparation time | ||
draw vẽ, vạch, thảo ra; kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn |
verb | /drɔ:/ | Matthew was drawn to a career in cooking | ||
incorporate kết hợp chặt chẽ; hợp thành tổ chức/đoàn thể |
verb | /in'kɔ:pərit/ | Here are the fresh greens for you to incorporate into a salad | ||
influx sự chảy vào, sự tràn vào; luồng đi vào, dòng đi vào |
Noun | /'inflʌks/ | Due to the rise in popularity of cooking as a career, cooking schools report an influx of applications | ||
method phương pháp, cách thức |
Noun | /'meθəd/ | Gloria perfected a simple method for making croissants | ||
outlet chỗ thoát ra, lối ra, lối thoát; phương tiện để thỏa mãnchỗ thoát ra, lối ra, lối thoát; phương tiện để thỏa mãn |
Noun | /'autlet/ | Many people find cooking to be a hands-on outlet for their creativity | ||
profession nghề, nghề nghiệp |
Noun | /profession/ | Cooking is considered as much a profession as is law or medicine | ||
relinquish bỏ, từ bỏ; buông, thả |
verb | /ri'liɳkwiʃ/ | After Claude married Kiki, he had to relinquish his exclusive hold on the kitchen and learn to share the joys of cooking | ||
theme chủ đề, đề tài |
Noun | /θi:m/ | North American literature is the main theme of this year's festival. |
Bình luận (0)