Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
hat cái mũ (thường có vành) |
noun | /hæt/ Đọc giọng UK | He wear a red hat. | ||
girlfriend bạn gái |
noun | /ˈgɚlˌfrɛnd/ | Maria is Bob's girlfriend | ||
relative có liên quan về; bà con, họ hàng thân thuộc, người có họ |
noun, adjective | /'relətiv/ | The facts relative to this problem | ||
cap mũ không vành, mũ cáp (của y tá, cấp dưỡng..., của quan tòa, lính thủy…) |
noun | /kæp/ | he's won three caps for England | ||
grandmother bà nội, bà ngoại |
Noun | /'grændmʌðər[r]/ | My grandmother is 70 years old. | ||
grandfather ông |
/'grændfɑ:ðə[r]/ | His grandmother was a singer, both his grandfather and father were principal dancers and his mother danced in the corps | |||
boyfriend bạn trai (đi lại thường xuyên với một cô gái, một chị phụ nữ) |
noun | /'bɔifrend/ | she had lots of boyfriend before she got married | ||
husband chồng,tiết kiệm, dành dụm |
Noun, verb | /'hʌzbənd/ | they lived together as husband and wife for years | ||
Father cha, bố |
noun | /'fɑ:ðə[r]/ | He became a father when he was 30. | ||
Mother mẹ, má |
noun | /'mʌðə[r]/ | She became a mother when she was in her 20s. | ||
Aunt cô, dì, thím, mợ, bác gái (dùng cả cho người phụ nữ không có bà con, mà là bạn của cha mẹ) |
noun | /ɑ:nt/ | He has three aunts and two uncles. | ||
Son con trai |
noun | /sʌn/ | She gave birth to a son. | ||
Niece cháu gái (con anh, con chị, con em) |
noun | /ni:s/ | If he's my uncle, then I'm his niece. | ||
Nephew cháu trai (con anh, con chị, con em) |
noun | /'nefju:/ | She is also survived by many nieces and nephews, who were very special to her. | ||
cousin anh (em) họ |
noun | /'kʌzn/ | Everyone came to the wedding, including a distant cousin no one had heard from in years. | ||
Sister chị, em gái |
noun | /'sistə[r]/ | She's my twin sister. | ||
possessions tài sản |
noun | /pəˈzeʃənz/ | The ring is one of her most treasured possessions | ||
shoes đôi giày |
noun | /ʃuːz/ | He took his shoes and socks off |
Bình luận (0)