Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
Window cửa sổ |
noun | /'windəʊ/ | She opened a window to let in some air. | ||
please làm vui lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý, làm thích, xin vui lòng, |
verb | /pli:z/ | shall I help you carry that load? – please | ||
classroom phòng học ask |
noun | ˈklæsruːm | Because he was in the classroom a lot, I started to get to know him more. | ||
instruction sự dạy; kiến thức truyền dạy; chỉ thị; lệnh |
noun | ɪnˈstrʌkʃn̩ | Students receive instruction in the arts and sciences. | ||
pocket túi; (thường số ít) túi tiền; tiền |
noun | ˈpɒkɪt | He was asked to empty his pockets. | ||
see thấy |
verb | /si:/ | It was so dark that I couldn't see anything. | ||
point chỉ, trỏ |
verb | /pɔint/ | It's not polite to point, she said. | ||
television truyền hình, vô tuyến truyền hình,đài truyền hình |
Noun | /'teliviʒn/ | is there anything good on [the] television tonight? | ||
guess đoán, phỏng đoán, |
Noun, verb | /ges/ | can you guess her age (how old she is)? | ||
worry lo lắng |
adjective | /'wʌri/ | don't worry if you can't finish it | ||
Happy hạnh phúc. |
adjective | /ˈhæpi/ | We are happy to announce the engagement of our daughter. |
Bình luận (0)